Câu điều kiện loại 0 và 1

✅ 1. Câu điều kiện loại 0 (Zero Conditional)

👉 Dùng để nói về:

  1. Sự thật hiển nhiên,
  2. Kết quả luôn đúng nếu điều kiện xảy ra,
  3. Những điều luôn luôn xảy ra, như khoa học, thói quen.

🔹 Cấu trúc:

If + hiện tại đơn, hiện tại đơn

🔹 Ví dụ:

  1. If you heat water to 100°C, it boils.
  2. → Nếu bạn đun nước tới 100°C, nó sẽ sôi. (luôn luôn đúng)
  3. If it rains, the grass gets wet.
  4. → Nếu trời mưa, cỏ sẽ ướt. (chuyện tất yếu)
  5. If people don’t sleep, they feel tired.
  6. → Nếu con người không ngủ, họ sẽ mệt.

💡 Ghi nhớ nhanh: Loại 0 dùng để nói về quy luật – cái gì luôn đúng.

✅ 2. Câu điều kiện loại 1 (First Conditional)

👉 Dùng để nói về:

  1. Một điều có thể xảy ra trong tương lai thực tế,
  2. Và kết quả cũng thực tế, có thể xảy ra nếu điều kiện đúng.

🔹 Cấu trúc:

If + hiện tại đơn, will + động từ nguyên mẫu

🔹 Ví dụ:

  1. If it rains tomorrow, we will stay home.
  2. → Nếu mai mưa, chúng tôi sẽ ở nhà. (khả năng có thể xảy ra)
  3. If you study hard, you will pass the exam.
  4. → Nếu bạn học chăm, bạn sẽ đậu.
  5. If she calls me, I will help her.
  6. → Nếu cô ấy gọi cho tôi, tôi sẽ giúp.

💡 Ghi nhớ nhanh: Loại 1 dùng cho tình huống thật trong tương lai – điều có thể xảy ra, không phải mơ mộng.

🎯 So sánh nhanh:

  1. Loại 0: nói về sự thật luôn đúng, kiểu như “nếu A thì chắc chắn B”.
  2. Loại 1: nói về tình huống có thể xảy ra trong tương lai, kiểu như “nếu A xảy ra thì B sẽ xảy ra”.


Câu hỏi luyện tập

1. Chọn từ đúng (Type 0): If you ___ water, it boils.

2. Chọn từ đúng (Type 1): If it ___ tomorrow, we will stay home.

3. Viết câu điều kiện loại 0: Sun / rise / every morning

4. Viết câu điều kiện loại 1: She / study / pass the exam

5. Chọn từ đúng (Type 0): If you ___ sugar, it tastes sweet.

6. Chọn từ đúng (Type 1): If he ___ late, he will miss the bus.

7. Viết câu điều kiện loại 0: Ice / melt / when heated

8. Viết câu điều kiện loại 1: We / go / picnic / if sunny

9. Chọn từ đúng (Type 0): If plants ___ water, they die.

10. Chọn từ đúng (Type 1): If you ___ hard, you will succeed.

11. Viết câu điều kiện loại 0: Fire / burn / when oxygen present

12. Viết câu điều kiện loại 1: I / call / if I late

13. Chọn từ đúng (Type 0): If you ___ tired, you sleep.

14. Chọn từ đúng (Type 1): If they ___ time, they will visit us.

15. Viết câu điều kiện loại 0: Baby / cry / when hungry

16. Viết câu điều kiện loại 1: He / buy / car / if he money

17. Chọn từ đúng (Type 0): If you ___ cold, you shiver.

18. Chọn từ đúng (Type 1): If we ___ early, we will catch the train.

19. Viết câu điều kiện loại 0: Metal / expand / when heated

20. Viết câu điều kiện loại 1: They / win / if they practice

Chia sẻ bài viết

Facebook Twitter