Tính từ sở hữu (my, your, his...)

1. Tính từ sở hữu là gì?

Tính từ sở hữu là những từ như: my, your, his, her, its, our, their. Chúng dùng để chỉ sự sở hữu, nghĩa là cho biết ai là chủ của cái gì đó.

Các tính từ sở hữu này luôn đứng trước danh từ mà chúng bổ nghĩa, và không bao giờ đứng một mình.

2. Danh sách các tính từ sở hữu

  1. My: của tôi
  2. → Ví dụ: This is my phone. (Đây là điện thoại của tôi.)
  3. Your: của bạn / của các bạn
  4. → Ví dụ: Is this your bag? (Đây có phải túi của bạn không?)
  5. His: của anh ấy
  6. → Ví dụ: His car is new. (Xe của anh ấy mới.)
  7. Her: của cô ấy
  8. → Ví dụ: Her dress is beautiful. (Váy của cô ấy đẹp.)
  9. Its: của nó (dùng cho con vật hoặc vật)
  10. → Ví dụ: The dog is licking its tail. (Con chó đang liếm đuôi của nó.)
  11. Lưu ý: “its” không có dấu '. Nếu viết là “it’s” thì lại có nghĩa là “it is” hoặc “it has”, không phải tính từ sở hữu.
  12. Our: của chúng tôi, của chúng ta
  13. → Ví dụ: Our house is near the park. (Nhà của chúng tôi ở gần công viên.)
  14. Their: của họ, của chúng nó
  15. → Ví dụ: Their children are at school. (Con của họ đang ở trường.)

3. Cách dùng

Tính từ sở hữu luôn đứng ngay trước danh từ, và phải có danh từ theo sau.

Ví dụ:

  1. My friend is a doctor. (Bạn tôi là bác sĩ.)
  2. Their house has a garden. (Nhà của họ có một khu vườn.)
  3. Her phone is on the table. (Điện thoại của cô ấy ở trên bàn.)

4. Phân biệt với đại từ sở hữu

Có một nhóm từ khác như: mine, yours, his, hers, ours, theirs gọi là đại từ sở hữu. Những từ này dùng để thay thế cả tính từ sở hữu + danh từ, và có thể đứng một mình.

Ví dụ:

  1. This is my book.This book is mine.
  2. That is her bag.That bag is hers.
  3. These are our seats.These seats are ours.

Tóm lại:

  1. Tính từ sở hữu như my, your, his... luôn + danh từ.
  2. Đại từ sở hữu như mine, yours, his... thì không đi kèm danh từthay thế cho cả cụm.


Câu hỏi luyện tập

1. Chọn đúng tính từ sở hữu: This is ___ book. (I)

2. Chọn đúng tính từ sở hữu: Is that ___ car? (you)

3. Chọn đúng tính từ sở hữu: That is ___ hat. (he)

4. Chọn đúng tính từ sở hữu: Linda is cleaning ___ room. (she)

5. Chọn đúng tính từ sở hữu: They are doing ___ homework. (they)

6. Chọn đúng tính từ sở hữu: We are eating ___ lunch now. (we)

7. Chọn đúng tính từ sở hữu: The cat is licking ___ paws. (it)

8. Điền đúng tính từ sở hữu: I have a dog. ___ name is Max.

9. Điền đúng tính từ sở hữu: Peter is a student. ___ bag is blue.

10. Điền đúng tính từ sở hữu: Lisa has a bike. ___ bike is red.

11. Điền đúng tính từ sở hữu: We love our school. ___ teachers are nice.

12. Điền đúng tính từ sở hữu: They have a house. ___ house is big.

13. Điền đúng tính từ sở hữu: You are wearing a nice shirt. Is it ___ favorite?

14. Điền đúng tính từ sở hữu: The lion is eating. ___ meat is fresh.

15. Viết lại câu, thay cụm 'of + đại từ' bằng tính từ sở hữu: This is the book of me. → ____

16. Viết lại câu, thay cụm 'of + đại từ' bằng tính từ sở hữu: That is the phone of you. → ____

17. Viết lại câu, thay cụm 'of + đại từ' bằng tính từ sở hữu: The bag of she is new. → ____

18. Viết lại câu, thay cụm 'of + đại từ' bằng tính từ sở hữu: We like the house of them. → ____

19. Viết lại câu, thay cụm 'of + đại từ' bằng tính từ sở hữu: The toys of it are broken. → ____

20. Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng: ___ am from Vietnam. (I / My)

21. Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng: Is that ___ book? (your / you)

22. Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng: He loves ___ dog. (he / his)

23. Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng: ___ is playing with her doll. (She / Her)

24. Phân biệt tính từ sở hữu và đại từ nhân xưng: We are in ___ classroom. (we / our)

Chia sẻ bài viết

Facebook Twitter