→ Dùng trước từ bắt đầu bằng phụ âm (âm).
Ví dụ:
→ Dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (a, e, i, o, u) hoặc âm bắt đầu là nguyên âm
Ví dụ:
📌 Lưu ý đặc biệt: Không chỉ nhìn chữ cái đầu, mà nghe theo âm đầu tiên
Ví dụ:
I saw a bird. The bird was blue.
🔹 a/an → "một" cái gì đó chưa xác định
🔹 the → cái đã xác định, đã biết, hoặc duy nhất
🔹 Không dùng mạo từ khi nói chung chung, không cụ thể
1. Chọn đúng mạo từ (a, an, the): I saw ___ elephant at the zoo.
2. Chọn đúng mạo từ (a, an, the): She is eating ___ apple.
3. Chọn đúng mạo từ (a, an, the): We stayed at ___ hotel in Paris.
4. Chọn đúng mạo từ (a, an, the): He wants to buy ___ car.
5. Chọn đúng mạo từ (a, an, the): Look at ___ moon!
6. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): I have ___ idea.
7. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): He is ___ honest man.
8. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc – nếu không cần): She wants to buy ___ orange.
9. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): We saw ___ stars in the sky.
10. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): I don’t like ___ milk.
11. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): ___ sun rises in the east.
12. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): Do you have ___ pen I can use?
13. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): There is ___ university in the city.
14. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): I met ___ one-eyed pirate.
15. Điền mạo từ đúng (a, an, the hoặc x nếu không cần): My father is ___ engineer.
16. Viết lại câu, thêm đúng mạo từ: I bought new bag yesterday. → ____
17. Viết lại câu, thêm đúng mạo từ: She has idea for project. → ____
18. Viết lại câu, thêm đúng mạo từ: We went to park near river. → ____
19. Viết lại câu, thêm đúng mạo từ: There is owl on tree. → ____
20. Viết lại câu, thêm đúng mạo từ: Cat is sleeping on sofa. → ____