Ngữ pháp học thuật nâng cao về hai chủ điểm quan trọng thường gặp trong bài viết học thuật (academic writing):
1) Danh động từ (gerund) làm chủ ngữ và
2) Mệnh đề danh từ phức tạp.
Danh động từ (gerund) là động từ thêm -ing, nhưng đóng vai trò như một danh từ trong câu.
Ví dụ:
Ở đây, “reading” là danh động từ, giữ vai trò chủ ngữ của câu.
Trong văn phong học thuật, người ta thường dùng danh động từ làm chủ ngữ để diễn đạt hành động trừu tượng, khái niệm, quy trình, hoặc quá trình.
Ví dụ:
Cấu trúc quen thuộc:
[Gerund] + [động từ chính] + ...
Sau một số động từ, người ta bắt buộc dùng gerund, ví dụ: admit, avoid, consider, suggest, recommend, practice...
Nhưng trong chủ đề học thuật, ta thường chỉ tập trung vào vai trò làm chủ ngữ.
Mệnh đề danh từ là một mệnh đề (có S + V) nhưng đóng vai trò như một danh từ. Nó có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, bổ ngữ... trong câu.
Một số từ thường mở đầu mệnh đề danh từ:
that, whether, if, what, who, how, why, when, where...
Trong học thuật, người ta thường viết những câu mở đầu bằng mệnh đề dài và trừu tượng.
Ví dụ:
Một số động từ thường gặp: argue, suggest, claim, assume, believe, prove...
Ví dụ:
Ví dụ:
Trong văn viết học thuật, danh động từ thường được dùng làm chủ ngữ để nói về hành động như một khái niệm. Ví dụ: Learning a new language takes time.
Còn mệnh đề danh từ là những mệnh đề bắt đầu bằng từ như that, what, whether..., thường dùng để trình bày một quan điểm, một sự thật, hay một vấn đề cần tranh luận. Chúng có thể đứng đầu câu (làm chủ ngữ) hoặc theo sau các động từ học thuật như claim, argue, prove...
Sử dụng thành thạo hai loại cấu trúc này sẽ giúp bạn viết những câu học thuật chặt chẽ, tự nhiên và đúng phong cách nghiên cứu.
1. ___ early every day improves productivity.
2. ___ we need is a clear strategy.
3. ___ regularly enhances physical health.
4. ___ he said surprised everyone.
5. ___ new skills is essential for career growth.
6. ___ she will arrive is still uncertain.
7. ___ time effectively boosts efficiency.
8. ___ caused the delay remains unclear.
9. ___ daily fosters creativity.
10. ___ we should proceed depends on the budget.
11. ___ feedback encourages improvement.
12. ___ he chose that path puzzled us.
13. ___ together strengthens team unity.
14. ___ they will agree is doubtful.
15. ___ risks is part of innovation.
16. ___ inspired her success was her mentor.
17. ___ critically develops problem-solving skills.
18. ___ we achieve our goals matters greatly.
19. ___ consistently builds trust.
20. ___ he will lead the project is confirmed.