Câu gián tiếp (Reported Speech) là cách kể lại lời nói của người khác, chứ không lặp lại nguyên văn như câu trực tiếp.
– She said, “I am tired.”
→ Cô ấy nói: “Tôi mệt.”
– She said (that) she was tired.
→ Cô ấy nói rằng cô ấy mệt.
Khi chuyển sang câu gián tiếp, thì của động từ thường lùi 1 bậc như sau:
📌 Lưu ý: Nếu câu nói vẫn còn đúng ở hiện tại, thì không bắt buộc phải lùi thì. (Đây là ngữ cảnh linh hoạt, dùng khi muốn giữ nguyên ý nghĩa hiện tại.)
Đại từ (I, you, we, she, he...) phải được đổi theo người nói và người nghe.
Ví dụ:
Khi chuyển sang gián tiếp, ta cần thay đổi một số từ chỉ thời gian và địa điểm:
Ví dụ:
Ví dụ:
– He said, “I’m busy.” → He said he was busy.
– She told me, “You look nice.” → She told me I looked nice.
Ví dụ:
– He asked, “Are you a student?”
→ He asked if I was a student.
Ví dụ:
– She asked, “Where do you live?”
→ She asked where I lived.
“Lùi thì, đổi từ, chỉnh ngôi → hết thời trực tiếp rồi!”
1. Chọn từ đúng: She said, 'I am tired.' → She said that she ___ tired.
2. Chọn từ đúng: He said, 'I like coffee.' → He said that he ___ coffee.
3. Viết câu gián tiếp: She said, 'I go to school.'
4. Viết câu gián tiếp: They said, 'We are happy.'
5. Chọn từ đúng: Tom said, 'I will come.' → Tom said that he ___ come.
6. Chọn từ đúng: She said, 'I can swim.' → She said that she ___ swim.
7. Viết câu gián tiếp: He said, 'I am reading a book.'
8. Viết câu gián tiếp: They said, 'We will travel tomorrow.'
9. Chọn từ đúng: John said, 'I don’t like tea.' → John said that he ___ tea.
10. Chọn từ đúng: She said, 'I have finished.' → She said that she ___ finished.
11. Viết câu gián tiếp: He said, 'I want to eat.'
12. Viết câu gián tiếp: We said, 'We are playing soccer.'
13. Chọn từ đúng: They said, 'We will call you.' → They said that they ___ call me.
14. Chọn từ đúng: She said, 'I am studying.' → She said that she ___ studying.
15. Viết câu gián tiếp: He said, 'I can help you.'
16. Viết câu gián tiếp: They said, 'We don’t understand.'
17. Chọn từ đúng: He said, 'I have a car.' → He said that he ___ a car.
18. Chọn từ đúng: She said, 'I won’t go.' → She said that she ___ go.
19. Viết câu gián tiếp: We said, 'We are tired.'
20. Viết câu gián tiếp: He said, 'I will meet you.'